Xem tử vi 2015 khám phá ngày khai trương tốt 10/10

Việc mở quá khai trương cửa hành hay mở một cái gì thì việc xem giờ là rất tốt nó sẽ mang may mắn cho bạn.Bây giờ bạn cùng khám phá ngày khai trương tốt 10/10.

http://www.blogphongthuy.com/wp-content/uploads/2010/01/chuc-mung-nam-moi-canh-dan-an-khang-thinh-vuong-van-su-nhu-y.jpg 
Xem tử vi 2015 ngày khai trương tốt 10/10

2- Tháng 2, 5, 8, 11

Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25

Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23

Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28

Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.  tu vi 2015

3- Tháng 3, 6, 9, 12

Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28

Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17

Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23

Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

NgàyThanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày mùng 1: Ngày lý tưởng để đi lễ chùa, hội họp, khai bút. xem boi tu vi 2015

Giờ tốt: Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Cầu tài: đi về phương đông

Tuổi kỵ: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ.

Ngày mùng 2: Thuận lợi cho xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, mở hàng

Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.

Huớng tốt: Cầu duyên đi về phía Đông Nam, cầu tài đi về phương Bắc.

Tuổi kỵ dùng: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

Ngày mùng 4: Nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.

Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về phía Tây Bắc, cầu tài đi vềTây Nam.

Tuổi kỵ dùng: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.

Ngày mùng 6: Thuận lợi khai trương, xuất hành, mở kho, đi lễ chùa, hội họp, thăm hỏi

Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về phía chính Nam, cầu tài đi về chính Tây.

 Những tuổi kỵ dùng: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.

Ngày mùng 10: Nên xuất hành, khai trương cửa hàng, cưới hỏi, đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi…

Giờ tốt: Tỵ, Thân, Dậu, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về phía Tây Nam, cầu tài đi về phía chính Đông.

Tuổi kỵ dùng: Canh, Thìn, Tuất, Giáp, Ất.

Kinh nghiệm chọn ngày tốt khai trương, mở hàng - Ảnh 1
Kinh nghiệm chọn ngày tốt khai trương, mở hàng

2. Những ngày đại kị năm 2014

Ngày mùng 3: Ngày cực xấu để đi chuà, thăm hỏi, hội họp, vui chơi. Không nên khai trương cửa hàng, làm việc đại sự.

Giờ tốt: Tý, Mão, Mùi.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về phía Đông Bắc, cầu tài đi về phương chính Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đinh.

Ngày mùng 7:  ngày rất xấu, không nên làm việc lớn mà nên đi lễ chùa, thăm hỏi làng xóm, họ hàng gần nhà.

Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về phía Đông Nam, cầu tài đi về phía Tây Bắc.

Những tuổi kỵ dùng: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.

3. Những ngày “bình thường” của năm 2014

Ngày mùng 5: Nên đi chơi lễ chùa, có thể thăm hỏi hàng xóm, hạn chế làm việc đại sự.

Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Cầu duyên và cầu tài đi về phía Tây Nam.

Tuổi kỵ dùng: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Ngày mùng 8: Được coi là ngày “vô thưởng vô phạt”. Nên đi lễ chùa vui chơi.
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
Hướng tốt: Cầu duyên đi về phía Đông Bắc, cầu tài đi về phía Đông Nam.
Tuổi kỵ dùng: Mậu, Thân, Tỵ, Quý, Nhâm.
Trên đây là một trong những điều lưu ý cho việc chọn ngày khai trương mở hàng năm mới để quý độc giả tham khảo. Kính chúc năm mới an khang thịnh vượng, mã đáo thành công.